Chất lượng dịch vụ |
Hỗ trợ 802.1p ưu tiên CoS/DSCP
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên
Xếp hàng lập kế hoạch: SP, WRR, SP+WRR
Cổng/dòng - dựa trên tốc độ giới hạn
IPv6 QoS*
Voice VLAN |
L2 and L2+ Features |
Bộ định tuyến tĩnh
DHCP tiếp sóng
IGMP Snooping V1/V2/V3
802.3ad LACP (Lên đến 14 nhóm tập hợp, chứa 8 cổng cho mỗi nhóm)
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
Lọc/bảo vệ BPDU
Bảo vệ TC/Root
Phát hiện vòng lặp
802.3x Kiểm soát lưu lượng
LLDP, LLDP-MED |
VLAN |
Hỗ trợ đồng thời nhiều VLAN lên đến 4K (trong số 4K VLAN ID)
Dựa trên giao thức MAC/VLAN |
Access Control List |
Gói L2~L4 lọc dựa trên nguồn và điểm đến địa chỉ MAC,
địa chỉ IP, cổng TCP/UDP
IPv6 ACL |
Bảo mật |
AAA*
Cổng an ninh
DHCP snooping
Cổng liên kết IP-MAC
Kiểm tra ARP
802.1x và xác thực bán kính
SSH v1/v2
SSL v3/TLSv1
Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
Bảo vệ Dos |
IPv6 |
Dual IPv4/IPv6 stack
Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
Phát hiện IPv6 lân cận (ND)
Path maximum transmission unit (MTU) discovery
Giao thức thông điệp điều khiển internet (ICMP) phiên bản 6
TCPv6/UDPv6 |
IPv6 Applications |
DHCPv6 Client
Ping6
Tracert6
Telnet (v6)
IPv6 SNMP
IPv6 SSH
IPv6 SSL
Http/Https
IPv6 TFTP |
Quản lý |
Web-based GUI và quản lý CLI
SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and
TP-LINK private MIBs
RMON (nhóm 1, 2, 3, 9 )
CPU điều khiển
Cổng phản ánh
Nâng cấp Firmware: TFTP và Web
Hệ thống chẩn đoán: VCT
SYSLOG và khu vực MIBS
Dual Image |